Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 3 - Xã Xuân Quang 3 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 14/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Châu Văn Hinh, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Rách Lang - khu 4 - Gia Lai
Liệt sĩ Chơ Răng Hinh, nguyên quán Rách Lang - khu 4 - Gia Lai, sinh 1943, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Định Ngọc Hinh, nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Hinh, nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hinh, nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hinh, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị