Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Cẩm Bình - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Linh, nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai