Nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Mạnh Đông, nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Dung, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hà, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Minh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Khoa, nguyên quán Lê Minh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Ngân, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quân, nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền An - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tại, nguyên quán Tiền An - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh