Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trang Văn Sánh, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu Khu 16 - Lach Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sánh, nguyên quán Tiểu Khu 16 - Lach Chay - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sánh, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Sánh, nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Sánh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sánh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sánh, nguyên quán Sơn hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Sánh, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị