Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ HỒI, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THỊ THƯƠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thị Bình, nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An