Nguyên quán Mậu Ruệ - Yên Ninh - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thật, nguyên quán Mậu Ruệ - Yên Ninh - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thật, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thật, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Ph Ngọc Thật, nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Đức - Minh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thật, nguyên quán Hồng Đức - Minh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thật, nguyên quán Văn phương - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Thật, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán hồng phượng - yên lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thật, nguyên quán hồng phượng - yên lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thật, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hồ Thật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị