Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đạt Soa, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đạt, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đạt, nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Tiến Đạt, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Tống Đạt, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Bình Định hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị