Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Sơn - Hưng Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuấn, nguyên quán Liên Sơn - Hưng Sơn - Hòa Bình hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuấn, nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuấn, nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tuấn Nam, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Tuấn Sơn, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tuấn Tài, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Anh Tuấn, nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp, sinh 1960, hi sinh 13/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đăng Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị