Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Sơn - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 03/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh