Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Văn Lập, nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán Xương lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị