Nguyên quán Mỹ Dương - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nga, nguyên quán Mỹ Dương - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Trung Mỹ - Trung Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Nga, nguyên quán Chương Mỹ - Trung Mỹ - Trung Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp hoà - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nga, nguyên quán Hiệp hoà - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Nga, nguyên quán Thi Hoà - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nga, nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Văn Nga, nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn, sinh 1955, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nga, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nga, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nga, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chan - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nga, nguyên quán Kim Chan - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh