Nguyên quán Hồ Quang - Tam Nông
Liệt sĩ Bùi Duy Sỹ, nguyên quán Hồ Quang - Tam Nông, sinh 1950, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sỹ, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thân, nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thanh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sỹ Viện, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Đinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Sơn Dương - Thị Trấn Sơn Dương - Huyện Sơn Dương - Tuyên Quang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hưng - Xã Phước Hưng - Huyện Tuy Phước - Bình Định