Nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mán đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Mán đức - Tân Lạc - Hà Tây hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Ngọc - Mỹ Tân - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Phụng Ngọc - Mỹ Tân - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh