Nguyên quán Thông Huyết - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vọng, nguyên quán Thông Huyết - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc ân - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vọng, nguyên quán Phúc ân - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Mỹ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Vọng, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Mỹ - Hà Bắc hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Vọng, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vọng, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Vọng, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyên - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vọng, nguyên quán Thanh Tuyên - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Mỷ - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vọng, nguyên quán Trung Mỷ - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Vọng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Vọng, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị