Nguyên quán Giao Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Phúc, nguyên quán Giao Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Viết Quỳnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Viết Thái, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Thắng, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Viết Thanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Viết Tiến, nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Toại, nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Viết, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh