Nguyên quán Đông Phong - Đông Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiến, nguyên quán Đông Phong - Đông Lương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiểu, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Chinh, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Chính, nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Chu, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Chương, nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quyền Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Chuyển, nguyên quán Quyền Phú - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Cơ, nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Côi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Cớt, nguyên quán Lương Trung - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị