Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thọ Xương - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu An - Xã Triệu An - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán Hòa Khánh - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Kiều Văn Vững, nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Minh Vững, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Hồng Vững, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Vững, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị