Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy
Liệt sĩ Bùi Hồng Khanh, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy, sinh 1938, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Khanh, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khanh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Dàn Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Khánh, nguyên quán Dàn Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Khánh, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khánh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 17/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nhuận - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Nhuận - Châu Thành - An Giang hi sinh 9/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang