Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Quang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừu, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 03/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Cừu, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Cừu, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 28/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cừu, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 07/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 158 - Trương Định - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừu, nguyên quán Số 158 - Trương Định - Hà Nội, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị