Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Thọ, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Đăng Thược, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đăng Trịnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đăng Trịnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Tư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 4/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Cao Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sỹ Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa