Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Hữu An, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngoạ Cương - Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Hữu Độ, nguyên quán Ngoạ Cương - Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 6/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hữu Hải, nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa hi sinh 17/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Hoán, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 15/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Hữu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Khởi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 26/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hữu Lộc, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Hữu Mão, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Hữu Nghiệp, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Ngọc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 13/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị