Nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trân Núi Voi - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Trân Núi Voi - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Cao Sơn, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình An - Bình Khuê - Bình Định
Liệt sĩ Lê Cao Sơn, nguyên quán Bình An - Bình Khuê - Bình Định, sinh 1939, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hương - Hàn Yến - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Cao Sơn, nguyên quán Yên Hương - Hàn Yến - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương cao sơn, nguyên quán Công bình - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Cao Sơn, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Điện - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán Sơn Điện - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An