Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Huyền, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Lâm, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Thanh Long, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Thanh Long, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Nhàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Cao Thanh Sơn, nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn, sinh 1959, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Tâm, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Chí Thanh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị