Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Lựu, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Mãn, nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Mợn, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Ngọc, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Sỹ, nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Thông, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Thu, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Thuần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Kim Tiến, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 5/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị