Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Thường - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Cao Hoàng Phước, nguyên quán Long Thường - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hoàng Sơn, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Sơn, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Cao Thắng, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 2/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Thành, nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cao Viễn, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoàng Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh