Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tụ, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tụ, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Châu - Nam Thượng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Trung Châu - Nam Thượng hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Tụ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Tiên Lãng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tụ, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị