Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lầu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 14/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lầu, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu A Lám, nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghiên liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lầu, nguyên quán Nghiên liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Nguyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lầu, nguyên quán Võng Nguyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Dệt - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Lầu, nguyên quán Thành Dệt - Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh