Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 21/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Châu Hưng, nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh
Liệt sĩ HUỲNH CHÂU KHANH, nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Châu Phê, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Châu Trinh, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1950, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TRẦN CHÂU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà