Nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Thi, nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Thi, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN THI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Việt Lập - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thi, nguyên quán Việt Lập - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước