Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Ngang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đựng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Nảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 22/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Cảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk