Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Lương Phú - Xã Lương Phú - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Lung Gong Làng Gát - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Đon, nguyên quán Lung Gong Làng Gát - Huyện 67 - Kon Tum hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Cao Đón, nguyên quán Campuchia hi sinh 13/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đôn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Dơn, nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đôn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DÒN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 02/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Đức - Đức Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đon, nguyên quán Minh Đức - Đức Hoà - Hà Tây hi sinh 24 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị