Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Văn Kính, nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Kính (Mến), nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Thượng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tuyên - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Hà Tuyên - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Hà Đông, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị