Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đăng, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 11/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 25/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên