Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 29/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mai Động - Xã Mai Động - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 17/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Liên trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh