Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trọng Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Đức Tuấn, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 12/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuấn, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 119B - Hàng Bông - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuấn, nguyên quán 119B - Hàng Bông - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Đức, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tuấn, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phú - Thái Bình hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An