Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Như, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Như, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Tân - Xã Hoài Tân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như Đình Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như Đình Khuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Đức - Xã An Đức - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyền Đình Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cát - Xã Phú Cát - Huyện Quốc Oai - Hà Nội