Nguyên quán Việt Hồng - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Công Khánh, nguyên quán Việt Hồng - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Lên, nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dương Công Lý, nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1964, hi sinh 4/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thuận - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Công Nghiệp, nguyên quán Tam Thuận - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Lộc
Liệt sĩ Dương Công Ngoi, nguyên quán Vĩnh Lộc, sinh 1918, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Dương Công Phép, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Công Sự, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG CÔNG THANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Thành, nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Thờ, nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị