Nguyên quán Tam Thuận - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Công Nghiệp, nguyên quán Tam Thuận - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Dương Công Phép, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Công Sự, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG CÔNG THANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Thành, nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Thờ, nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Thụ, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Truyền, nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị