Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí : Tám Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đình Duy, nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG DUY KHIỀU, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Duy Thu, nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Văn Duy, nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Dương, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Duy Dương, nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị