Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Trâm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Vận, nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Ngọc, nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 2/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị