Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Trung Thành - P.Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Quang Chính, nguyên quán Trung Thành - P.Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31 - 01 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trực - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Quang Chính, nguyên quán Văn Trực - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Quang Chính, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh