Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quang Dưng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Hoà, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20 - 08 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quang Học, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Huy, nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quang Huy, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quang Khuông, nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Lập, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Lập, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Lụt, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị