Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 11/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Sở, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1949, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ MAI SỞ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sở, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sở, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG SỞ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Sở, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Sở, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam