Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Hoàng, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 9/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cao Bộ - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Thanh Huynh, nguyên quán Cao Bộ - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Khúc, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Kỳ, nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1931, hi sinh 10/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Long, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Thanh Luận, nguyên quán Nguyên úy - Kim Thanh - Hà Nam hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Hoà - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thanh Nhơn, nguyên quán Trường Hoà - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Bá Thanh, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An