Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 18/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 23/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị