Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hợi, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 06/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Văn Hợi, nguyên quán Thái Hòa - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Vũ Ninh - Hà Bắc hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Minh - Thị Trấn Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Vũ Minh - Thị Trấn Bắc Thái - Bắc Thái hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An