Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Mấu Hánh, nguyên quán Sơn Tây - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 01.3.1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 16 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 23 - 10 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh