Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Hữu Khản, nguyên quán Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Khan, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Khẩn, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Khẩn, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Khan, nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Khán, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Khân, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khăn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước