Nguyên quán Mường Chà - Thị xã Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Xa Văn Hơn, nguyên quán Mường Chà - Thị xã Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Xa Văn Lập, nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc
Liệt sĩ Xa Văn Quý, nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng
Liệt sĩ Lùng Xa Rốt, nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng - Đà Nẵng
Liệt sĩ Xa Thanh Sơn, nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng - Đà Nẵng hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Xa Văn Thành, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 03/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn La - Văn Chăn
Liệt sĩ Xa Thanh Toan, nguyên quán Sơn La - Văn Chăn hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn A – Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Xa Văn Viên, nguyên quán Sơn A – Văn Chấn - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Xa, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1937, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Xa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh