Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phúc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Phúc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Nhượng, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Quốc Nhượng, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 29 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhượng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Chí Nhượng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Văn Nhượng, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị